Tham khảo Antimon

  1. Magnetic susceptibility of the elements and inorganic compounds, in Handbook of Chemistry and Physics 81st edition, CRC press.
  2. 1 2 Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française”, Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 53.
  3. Sử dụng kim loại làm tiền và huy chương
  4. Priesner Claus và Figala Karin (chủ biên). 1998. Alchemie. Lexikon einer hermetischen Wissenschaft. München: C.H. Beck. 412 trang (tiếng Đức).
  5. Kirk-Othmer, Encyclopedia of Chemical Technology, ấn bản lần thứ 5, 2004. Mục từ antimony.
  6. Moorey, PRS. 1994. Ancient Mesopotamian Materials and Industries: the Archaeological Evidence. New York: Nhà in Clarendon, trang 241.
  7. 1 2 Pliny, Natural history, 33.33; W.H.S. Jones, Loeb phiên dịch, cung cấp các ghi chú gợi ý cho việc nhận dạng.
  8. W. F. Albright "Notes on Egypto-Semitic Etymology. II", The American Journal of Semitic Languages and Literatures, Quyển. 34, Số. 4. (tháng 7 năm 1918), trang 215-255. Liên kết tại JSTOR. Đặc biệt trang 230
  9. Sarton George. 1935. Review of Al-morchid fi'l-kohhl, ou Le guide d'oculistique, Max Meyerhof phiên dịch. Isis (Tháng 2 năm 1935), 22(2):539-542 (Tạp chí Isis nằm trong lưu trữ của JSTOR.) Bằng tiếng Pháp, trang 541, trích dẫn Meyerhof, người dịch cuốn sách mà Sarton duyệt lại.
  10. LSJ, s.v., vocalisation, spelling, and declension vary
  11. 1 2 Endlich F.M. "On Some Interesting Derivations of Mineral Names", The American Naturalist, Quyển. 22, Số. 253. (tháng 1 năm 1888), trang 21-32. Liên kết tại JSTOR. trang 28; Celsus, 6.6.6 ff
  12. Lewis và Short: Latin Dictionary. OED, s. "antimony".
  13. Việc sử dụng ký hiệu tương tự như lộn ngược ký hiệu "giống cái" để chỉ antimon cũng có thể gợi ý trò chơi chữ nhạo báng trong nguồn gốc này
  14. Xem tương ứng, ví dụ, Diana Fernando, Alchemy: an illustrated A to Z (1998) và Kirk-Othmer (trên đây). Fernando thậm chí còn chuyển hóa nó từ câu chuyện về việc "Basilius Valentinus" và các nhà giả kim thuật-thầy tu đồng chí của ông đã tự đầu độc mình như thế nào bằng cách làm việc với antimon; từ antimonium xuất hiện khoảng 2 thế kỷ trước thời kỳ của ông. "Popular etymology" từ OED; cho từ antimonos, dạng phủ định thuần túy có thể biểu diễn tự nhiên hơn bằng cách dùng a- "không".
  15. 1 2 Lippmann E O von [Edmund Oscar]. 1919. Entstehung und Ausbreitung der Alchemie, teil 1. Berlin: Julius Springer. Bằng tiếng Đức. trang 642, 643-5
  16. Sarton, George (1935). Translated by Max Meyerhof. “Review of Al-morchid fi'l-kohhl, ou Le guide d'oculistique”. Isis (bằng tiếng Pháp) 22 (2): 539–542 [541]. JSTOR 225136. doi:10.1086/346926.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) quotes Meyerhof, the translator of the book he is reviewing.
  17. Wakayama Hiroshi, "Revision of Drinking Water Standards in Japan", Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi (Nhật Bản), 2003, bảng 2 trang 84
  18. Shotyk William; Krachler Michael; Chen Bin. Contamination of Canadian and European bottled waters with antimony from PET containers J. Environ. Monit 2006, 8:288-292 DOI: 10.1039/b517844b
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Antimon.
123456789101112131415161718
1HHe
2LiBeBCNOFNe
3NaMgAlSiPSClAr
4KCaScTiVCrMnFeCoNiCuZnGaGeAsSeBrKr
5RbSrYZrNbMoTcRuRhPdAgCdInSnSbTe I Xe
6CsBaLaCePrNdPmSmEuGdTbDyHoErTmYbLuHfTaWReOsIrPtAuHgTlPbBiPoAtRn
7FrRaAcThPaUNpPuAmCmBkCfEsFmMdNoLrRfDbSgBhHsMtDsRgCnNhFlMcLvTsOg

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Antimon http://www.lfpress.com/cgi-bin/publish.cgi?p=12023... http://www-d0.fnal.gov/hardware/cal/lvps_info/engi... http://www.nilim.go.jp/lab/bcg/siryou/tnn/tnn0264p... //dx.doi.org/10.1086%2F346926 http://links.jstor.org/sici?sici=0003-0147(188801)... http://links.jstor.org/sici?sici=0021-1753(193502)... http://links.jstor.org/sici?sici=1062-0516(191807)... //www.jstor.org/stable/225136 http://www.rsc.org/delivery/_ArticleLinking/Displa... http://www.tclayton.demon.co.uk/metal.html